Chủ nhật, 28/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu vực cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và các bến phao TB1, TB2, TB3

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 07/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  24 tháng 01 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu vực cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và các bến phao TB1, TB2, TB3

HCM – 05 – 2022

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 49/SSIC-TBCTKT ngày 17/01/2022 của Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ thông số kỹ thuật khu vực cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC,  các bến phao TB1, TB2, TB3 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu vực cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và các bến phao TB1, TB2, TB3 như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu tàu 10.000 DWT và cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (B) Kinh độ (L) Vĩ độ (B) Kinh độ (L)
A 10°44’52,5” N 106°44’24,6” E 10°44’48,8” N 106°44’31,0” E
B 10°44’48,5” N 106°44’25,3” E 10°44’44,9” N 106°44’31,7” E
C 10°44’47,6” N 106°44’25,5” E 10°44’44,0” N 106°44’31,9” E
D 10°44’46,0” N 106°44’25,6” E 10°44’42,3” N 106°44’32,1” E
E 10°44’45,6” N 106°44’25,6” E 10°44’42,0” N 106°44’32,0” E
F 10°44’43,8” N 106°44’30,1” E 10°44’40,2” N 106°44’36,6” E
BT1 10°44’48,2” N 106°44’29,5” E 10°44’44,6” N 106°44’36,0” E
G 10°44’56,9” N 106°44’29,5” E 10°44’53,2” N 106°44’35,9” E
H 10°44’55,3” N 106°44’24,5” E 10°44’51,7” N 106°44’30,9” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo TB1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (B) Kinh độ (L) Vĩ độ (B) Kinh độ (L)
A1 10°45’33,5” N 106°44’59,9” E 10°45’29,9” N 106°45’06,3” E
B1 10°45’32,8” N 106°45’01,0” E 10°45’29,1” N 106°45’07,4” E
C1 10°45’28,8” N 106°44’58,0” E 10°45’25,1” N 106°45’04,4” E
D1 10°45’29,5” N 106°44’56,9” E 10°45’25,9” N 106°45’03,4” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo TB2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (B) Kinh độ (L) Vĩ độ (B) Kinh độ (L)
A2 10°45’26,0” N 106°45’54,4” E 10°45’22,3” N 106°45’00,8” E
B2 10°45’25,1” N 106°45’55,3” E 10°45’21,4” N 106°45’01,7” E
C2 10°45’19,7” N 106°44’50,3” E 10°45’16,1” N 106°44’56,7” E
D2 10°45’20,6” N 106°44’49,3” E 10°45’16,9” N 106°44’55,7” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,6 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo TB3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (B) Kinh độ (L) Vĩ độ (B) Kinh độ (L)
B3 10°45’17,1” N 106°44’48,2” E 10°45’13,5” N 106°44’54,6” E
A3 10°45’17,9” N 106°44’47,1” E 10°45’14,2” N 106°44’53,5” E
D3 10°45’11,8” N 106°44’42,7” E 10°45’08,1” N 106°44’49,2” E
C3 10°45’11,1” N 106°44’43,8” E 10°45’07,4” N 106°44’50,2” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,4 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu SSIC01_01_22, SSIC02_01_22, SSIC03_01_22 tỷ lệ 1/1000 do Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn tháng 01 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Sài Gòn (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I;

– Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Hà Tiên

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Cầu cảng Xăng dầu số 1 (40.000DWT) và Cầu cảng Xăng dầu số 2 (5.000DWT) thuộc Bến cảng Xăng dầu PVOIL Nhà Bè

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Sông Dinh

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “1”, “2”, “E” luồng hàng hải Côn Sơn – Côn Đảo

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nha Trang