Thứ ba, 30/04/2024

Thông báo hàng hải

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”, “10”, “11” luồng hàng hải cửa Trần Đề (Đoạn luồng biển từ phao “0” đến cảng biên phòng Trần Đề)

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”, “10”, “11” luồng hàng hải cửa Trần Đề (Đoạn luồng biển từ phao “0” đến cảng biên phòng Trần Đề)

STG – TG – 04 – 2018

  • Vùng biển: Tỉnh Sóc Trăng
  • Tên luồng: Luồng hàng hải cửa Trần Đề
  • Tên báo hiệu: Phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”, “10”, “11”

        Căn cứ các báo cáo số 344/CTBĐATHHTNB-KT ngày 13/4/2018; số 352/CTBĐATHHTNB-KT ngày 14/4/2018 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Tây Nam Bộ về việc hoàn thành thiết lập phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”, “10”, “11” luồng hàng hải cửa Trần Đề (Đoạn luồng biển từ phao “0” đến cảng biên phòng Trần Đề) và các Báo cáo tọa độ số 463/BCP-XNKSHHMN ngày 13/4/2018; số 470/BCP-XNKSHHMN ngày 14/4/2018 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”, “10”, “11” luồng hàng hải cửa Trần Đề (Đoạn luồng biển từ phao “0” đến cảng biên phòng Trần Đề) với những đặc tính nhận biết như sau:

- Vị trí thiết lập báo hiệu: Luồng hàng hải cửa Trần Đề.

- Tọa độ địa lý:

Tên phao Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
“7” 09°21’23,36”N 106°18’05,36”E 09°21’19,71”N 106°18’11,79”E
“8” 09°20’09,34”N 106°18’31,04”E 09°20’05,68”N 106°18’37,47”E
“10” 09°21’21,38”N 106°17’59,41”E 09°21’17,72”N 106°18’05,85”E
“11” 09°24’36,51”N 106°16’39,54”E 09°24’32,85”N 106°16’45,98”E

ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT:

  1. Phao số “7”, “11”:
  • Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
    • Đặc tính nhận biết ban ngày:
  • Đường kính: 2,4m;
  • Hình dạng: Hình tháp;
  • Màu sắc: Toàn thân màu xanh lục;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
  • Số hiệu: Kẻ số  “7”, “11”, màu trắng;
    • Đặc tính nhận biết ban đêm:
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
  • Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý.
  1. Phao số “10”:
  • Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái; tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của phao báo hiệu;
    • Đặc tính nhận biết ban ngày:
  • Đường kính: 2,4m;
  • Hình dạng: Hình tháp;
  • Màu sắc: Toàn thân màu đỏ;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
  • Số hiệu: Kẻ số “10”, màu trắng;
    • Đặc tính nhận biết ban đêm:
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
  • Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý.
  1. Phao số “8”:
  • Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải;
    • Đặc tính nhận biết ban ngày:
  • Đường kính: 2,4m;
  • Hình dạng: Hình tháp;
  • Màu sắc: Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
  • Số hiệu: Kẻ số “8”, màu trắng;
    • Đặc tính nhận biết ban đêm:
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10,0 giây;
  • Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành trình trên tuyến luồng hàng hải cửa Trần Đề theo hướng dẫn của hệ thống báo hiệu hàng hải để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn luồng kết nối dự án ĐTXD luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu với tuyến luồng hàng hải Định An – Cần Thơ

Về việc hoàn thành trục vớt và di dời xác tàu Thành Đạt 01-BLC bị chìm trên vùng biển tỉnh Bình Thuận

Phạm vi độ sâu khu nước trước cảng Nhà máy Thép Phú Mỹ

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến 50.000 DWT, vũng quay tàu và khu nước tiếp giáp luồng hàng hải Đầm Môn – cảng tổng hợp Bắc Vân Phong (giai đoạn mở đầu)

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “KN1” giới hạn khu vực thi công kè bảo vệ bờ sông thuộc dự án: Khu dân cư thương mại Mái Dầm