Thứ tư, 01/05/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo B.TT4, B.TT5, B.TT8, B.TT9 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo B.TT4, B.TT5, B.TT8, B.TT9 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng

HCM – 02 – 2019

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ đơn đề nghị số 01/HHD ngày 30/12/2018 của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng về việc đề nghị thông báo hàng hải khu nước bến phao neo B.TT4, B.TT5, B.TT8, B.TT9 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10039’04,4” N 106045’00,9” E 10039’00,7” N 106045’07,4” E
B1 10039’02,6” N 106045’00,0” E 10038’58,9” N 106045’06,5” E
C1 10038’59,2” N 106045’06,6” E 10038’55,5” N 106045’13,0” E
D1 10039’00,9” N 106045’07,5” E 10038’57,2” N 106045’13,9” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,4m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A2 10038’58,9” N 106045’11,4” E 10038’55,3” N 106045’17,9” E
B2 10038’57,1” N 106045’10,8” E 10038’53,4” N 106045’17,3” E
C2 10038’54,9” N 106045’17,9” E 10038’51,2” N 106045’24,3” E
D2 10038’56,8” N 106045’18,5” E 10038’53,1” N 106045’24,9” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT8, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A3 10039’10,6” N 106044’50,9” E 10039’06,9” N 106044’57,3” E
B3 10039’09,0” N 106044’49,8” E 10039’05,4” N 106044’56,2” E
C3 10039’04,9” N 106044’55,9” E 10039’01,3” N 106045’02,4” E
D3 10039’06,6” N 106044’57,0” E 10039’02,9” N 106045’03,5” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,4m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo B.TT9, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A4 10039’17,3” N 106044’40,9” E 10039’13,6” N 106044’47,4” E
B4 10039’15,6” N 106044’39,8” E 10039’11,9” N 106044’46,3” E
C4 10039’11,6” N 106044’45,9” E 10039’07,9” N 106044’52,4” E
D4 10039’13,2” N 106044’47,1” E 10039’09,5” N 106044’53,5” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,6m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVTT4, BVTT5, BVTT8, BVTT9 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2018.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hoàng Hải Đăng./.


Những thông báo khác

Thay đổi đặc tính ánh sáng Đèn biển Mũi Dinh

Bắn đạn thật, phóng, thả bom, ném bom chống ngầm trên biển của Quân chủng Hải Quân, tại vùng biển tỉnh Khánh Hòa

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo HL01 (BP7), HL02 (BP8) và HL03 (BP9) của Công ty cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long

Về việc thay đổi đặc tính kỹ thuật của phao báo hiệu hàng hải số “21” trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật độ sâu độ sâu khu nước trước cảng kho xăng dầu VK102/Quân khu 7