BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 258/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào bến phao 50.000 DWT kho xăng dầu Cù Lao Tào và khu nước trước bến cảng thượng lưu 5.000 DWT – PVOIL Miền Đông
VTU – 66 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Dinh
Căn cứ Đơn đề nghị số 456/TKMĐ-KTĐT ngày 05/11/2020 của Chi nhánh Tổng công ty dầu Việt Nam – CTCP – Xí nghiệp Tổng kho xăng dầu Miền Đông về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu tuyến luồng hàng hải chuyên dùng vào bến phao 50.000 DWT kho xăng dầu Cù Lao Tào và khu nước trước bến cảng thượng lưu 5.000 DWT, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CLT_2011_01 và CLT_2011_02, tỷ lệ 1/2000 và bình đồ độ sâu ký hiệu BTL5000_2011, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2020 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải chuyên dùng bến phao 50.000DWT có chiều dài khoảng 2,5km, chiều rộng 200m, tim luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C0 | 10°24’18,4”N | 107°03’10,8”E | 10°24’14,7”N | 107°03’17,2”E |
C5 | 10°24’02,3”N | 107°02’44,3”E | 10°23’58,6”N | 107°02’50,7”E |
C4 | 10°23’55,9”N | 107°02’30,6”E | 10°23’52,2”N | 107°02’37,0”E |
C3 | 10°23’35,3”N | 107°02’17,3”E | 10°23’31,6”N | 107°02’23,7”E |
C2 | 10°23’24,8”N | 107°02’15,4”E | 10°23’21,1”N | 107°02’21,8”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến thượng lưu 5.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10°23’34,8”N | 107°05’47,4”E | 10°23’31,1”N | 107°05’53,9”E |
A2 | 10°23’37,1”N | 107°05’46,4”E | 10°23’33,5”N | 107°05’52,8”E |
A3 | 10°23’38,0”N | 107°05’49,1”E | 10°23’34,4”N | 107°05’55,5”E |
A4 | 10°23’38,4”N | 107°05’49,4”E | 10°23’34,7”N | 107°05’55,8”E |
A5 | 10°23’36,1”N | 107°05’50,4”E | 10°23’32,4”N | 107°05’56,9”E |
- Xuất hiện điểm độ sâu 4,4m; 4,5m tại vị trí có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
4,4 | 10°23’36,1”N | 107°05’50,1”E | 10°23’32,4”N | 107°05’56,6”E |
4,4 | 10°23’36,1”N | 107°05’50,2”E | 10°23’32,4”N | 107°05’56,6”E |
4,4 | 10°23’36,1”N | 107°05’50,3”E | 10°23’32,5”N | 107°05’56,7”E |
4,5 | 10°23’36,3”N | 107°05’50,3”E | 10°23’32,6”N | 107°05’56,7”E |
- Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 4,6m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Xí nghiệp Tổng kho xăng dầu Miền Đông (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |