Thứ tư, 01/05/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng SSIC 10.000DWT, Cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4.

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng SSIC 10.000DWT, Cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4.

 HCM – 19 – 2018.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng:  Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ đơn đề nghị số 729/SSIC-TBCTKT ngày 29/5/2018 của Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật khu vực Cầu cảng SSIC 10.000DWT, Cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4. Kèm theo báo cáo khảo sát số 651/2018/KSĐH, bình đồ độ sâu ký hiệu SSIC_01_5_18 đến SSIC_04_5_18 tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam, khảo sát hoàn thành tháng 5 năm 2018,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu tàu 10.000DWT, Cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

  1. Khu vực Cầu cảng SSIC 10.000DWT, Cầu tạm nối dài Cầu cảng SSIC được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A 10°44’52,5”N 106°44’24,6”E 10°44’48,8”N 106°44’31,0”E
B 10°44’48,5”N 106°44’25,3”E 10°44’44,9”N 106°44’31,7”E
C 10°44’47,6”N 106°44’25,5”E 10°44’44,0”N 106°44’31,9”E
D 10°44’46,0”N 106°44’25,6”E 10°44’42,3”N 106°44’32,1”E
E 10°44’45,6”N 106°44’25,6”E 10°44’42,0”N 106°44’32,0”E
F 10°44’43,8”N 106°44’30,1”E 10°44’40,2”N 106°44’36,6”E
BT1 10°44’48,2”N 106°44’29,5”E 10°44’44,6”N 106°44’36,0”E
G 10°44’56,9”N 106°44’29,5”E 10°44’53,2”N 106°44’35,9”E
H 10°44’55,3”N 106°44’24,5”E 10°44’51,7”N 106°44’30,9”E
  • Xuất hiện một số điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:
Điểm cạn (m) Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
2,7 10°44’45,5”N 106°44’26,1”E 10°44’41,9”N 106°44’32,5”E
3,3 10°44’45,7”N 106°44’25,8”E 10°44’42,0”N 106°44’32,2”E
3,4 10°44’45,7”N 106°44’26,1”E 10°44’42,0”N 106°44’32,5”E
3,5 10°44’45,6”N 106°44’26,1”E 10°44’41,9”N 106°44’32,6”E
3,8 10°44’45,5”N 106°44’26,3”E 10°44’41,9”N 106°44’32,8”E
3,9 10°44’45,6”N 106°44’26,3”E 10°44’41,9”N 106°44’32,7”E
3,9 10°44’55,4”N 106°44’24,6”E 10°44’51,7”N 106°44’31,1”E
  • Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu đạt 4,1m trở lên.
  1. Khu vực bến phao neo TB1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A1 10°45’33,5”N 106°44’59.9”E 10°45’29,9”N 106°45’06,3”E
B1 10°45’32,8”N 106°45’01,0”E 10°45’29,1”N 106°45’07,4”E
C1 10°45’28,8”N 106°44’58,0”E 10°45’25,1”N 106°45’04,4”E
D1 10°45’29,5”N 106°44’56,9”E 10°45’25,9”N 106°45’03,4”E
  • Độ sâu đạt 2,3m trở lên.
  1. Khu vực bến phao neo TB2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A2 10°45’26,0”N 106°45’54,4”E 10°45’22,3”N 106°45’00,8”E
B2 10°45’25,1”N 106°45’55,3”E 10°45’21,4”N 106°45’01,7”E
C2 10°45’19,7”N 106°44’50,3”E 10°45’16,1”N 106°44’56,7”E
D2 10°45’20,6”N 106°44’49,3”E 10°45’16,9”N 106°44’55,7”E
  • Độ sâu đạt 3,3m trở lên.
  1. Khu vực bến phao neo TB3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
B3 10°45’17,1”N 106°44’48,2”E 10°45’13,5”N 106°44’54,6”E
A3 10°45’17,9”N 106°44’47,1”E 10°45’14,2”N 106°44’53,5”E
D3 10°45’11,8”N 106°44’42,7”E 10°45’08,1”N 106°44’49,2”E
C3 10°45’11,1”N 106°44’43,8”E 10°45’07,4”N 106°44’50,2”E
  • Độ sâu đạt 4,1m trở lên.
  1. Khu vực bến phao neo TB4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A4 10°43’56,4”N 106°45’45,4”E 10°43’52,7”N 106°45’51,8”
B4 10°43’55,3”N 106°45’47,0”E 10°43’51,6”N 106°45’53,4”
C4 10°43’47,4”N 106°45’41,7”E 10°43’43,7”N 106°45’48,1”
D4 10°43’48,4”N 106°45’40,0”E 10°43’44,8”N 106°45’46,5”

Độ sâu đạt 5,7m trở lên.


Những thông báo khác

Về việc tạm ngừng hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “0” và báo hiệu hàng hải AIS “thực” trên phao số “0” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về độ sâu vùng neo đậu tàu của Cảng Tân Thuận

Về việc tàu XIN HONG bị chìm trên vùng biển tỉnh Bình Thuận

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

Về việc thiết lập mới 02 phao “A”, “B” báo hiệu khu vực đổ đất nạo vét thi công bến chuyên dùng phục vụ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận